- Công tác Trồng trọt
1.1. Tiến độ sản xuất trồng trọt (Tính đến ngày 26/9/2024)
1.1.1. Tiến độ sản xuất vụ Hè thu 2024
– Cây lúa: Diện tích lúa đã thực hiện 22.978 ha/21.945 ha, đạt 104,71% kế hoạch, trong đó: Diện tích lúa ruộng đã cấy 22.051 ha; Diện tích lúa nương đã gieo trồng 927 ha (Tại huyện Trạm Tấu 760 ha; huyện Mù Cang Chải 115 ha; huyện Văn Yên 52 ha). Diện tích lúa đã thu hoạch 7.414 ha/22.978 ha, đạt 32,27% so với diện tích lúa đã thực hiện.
– Cây ngô: Diện tích gieo trồng 8.902 ha/8.800 ha đạt 101,16% kế hoạch. Diện tích ngô đã thu hoạch 1.212 ha/22.978 ha, đạt 13,61% so với diện tích ngô đã gieo trồng.
1.1.2. Tiến độ sản xuất vụ Đông năm 2024
– Cây ngô: Diện tích đã thực hiện gieo trồng đạt 1.795 ha/5.500 ha, đạt 32,63% kế hoạch. Trong đó: diện tích ngô gieo trồng trên đất 2 vụ lúa đạt 1.355 ha; diện tích ngô soi bãi đạt 440 ha.
– Cây khoai lang: Diện tích đã thực hiện đạt 23 ha/1.000 ha, đạt 2,31% kế hoạch.
– Cây rau: Diện tích đã thực hiện 225 ha/3.500 ha, đạt 6,43% kế hoạch.
– Cây sắn: Diện tích 7.788 ha/7.800 ha, đạt 99,84% kế hoạch năm.
– Cây chè: Diện tích 7.426 ha/7.350 ha, đạt 101,03% kế hoạch. Sản lượng chè búp tươi thu hoạch 62.684 tấn/67.000 tấn, đạt 93,56% kế hoạch năm.
– Cây ăn quả: Diện tích 10.108 ha/10.055 ha, đạt 100,53% kế hoạch. Diện tích trồng mới 334 ha/190 ha, đạt 175,74% kế hoạch. Sản lượng cây ăn quả thu hoạch 31.302 tấn/57.945 tấn, đạt 54,02% kế hoạch năm.
– Cây dâu: Diện tích 1.267 ha/1.300 ha, đạt 97,48% kế hoạch năm.
(Chi tiết tại phụ biểu 01 đính kèm)
- Công tác Bảo vệ thực vật
2.1. Tình hình sinh vật gây hại và dự báo trong thời gian tới
2.1.1. Trên cây lúa
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 662 ha. Các đối tượng sinh vật gây hại chính: Bệnh khô vằn 219 ha, sâu cuốn lá nhỏ 35 ha, rầy nâu, rầy lưng trắng 220 ha, bệnh đốm sọc vi khuẩn 60 ha, sâu đục thân 30 ha, chuột 18 ha, bệnh bạc lá 80 ha.
2.1.2. Trên cây ăn quả có múi
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 570 ha. Tăng 81 ha so với cùng kỳ tuần trước. Các đối tượng sinh vật gây hại chính: rệp muội 123 ha, bệnh muội đen 119 ha, bệnh sẹo 97 ha, bệnh thán thư 82 ha, bọ xít xanh 51 ha, bệnh vàng lá thối rễ 35 ha, sâu vẽ bùa 27 ha, sâu xanh bướm phượng 14 ha, bệnh chảy gôm 12 ha, ruồi đục quả 10 ha.
2.1.3. Trên cây quế
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 144 ha. Tăng 45 ha so với cùng kỳ tuần trước Các đối tượng sinh vật gây hại chính: bọ xít nâu sẫm 39 ha, sâu đục thân cành 40 ha, sâu đo 32 ha, sâu róm 30 ha, bệnh khô lá 3 ha.
2.1.4. Trên cây chè
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 441 ha. Tăng 60 ha so với cùng kỳ tuần trước. Các đối tượng sinh vật gây hại chính: rầy xanh 115 ha, bọ xít muỗi 122 ha, bọ cánh tơ 11 ha, bệnh đốm nâu 88 ha, bệnh thối búp 102 ha, bệnh chết loang 3 ha.
2.1.5. Trên cây ngô
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 79 ha. Các đối tượng sinh vật gây hại chính: Sâu keo mùa thu 20 ha, sâu đục bắp 9 ha, bệnh khô vằn 50 ha.
2.1.6. Trên cây rau các loại
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 62,5 ha. Các đối tượng sinh vật gây hại chính: bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bệnh thối nhũn…
2.1.7. Trên cây trồng khác: Sâu bệnh gây hại nhẹ.
Nguyễn Mạnh Tuấn – Trưởng phòng Nghiệp vụ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái